Thực đơn
Madrid Vùng đô thịVùng đô thị Madrid gồm thành phố Madrid và 40 đô thị tự trị xung quanh, với dân số vào khoảng hơn 6,271 triệu người,[5] với diện tích bao phủ một khu vực rộng 4,609 km². Đây là vùng đô thị rộng lớn nhất của Tây Ban Nha và lớn thứ ba tại Liên minh châu Âu.[6][9][24][25]
Như các vùng đô thị khác với quy mô tương tự, Madrid phân biệt hai khu vực đô thị hoá:
Những vùng ngoại ô rộng lớn nhất nằm về phía Nam, chủ yếu phân bố dọc theo các tuyến đường chính dẫn ra ngoài Madrid.
Một dự án mới định ra những tiểu vùng đô thị bên trong vùng đô thị Madrid:
Các tiểu vùng đô thị MadridTiểu vùng đô thị | Khu vực (km²) | Dân số (người) | Mật độ (người/km²) |
---|---|---|---|
Madrid – Majadahonda | 996,1 | 3.580.828 | 3.595,0 |
Móstoles – Alcorcón | 315,1 | 430.349 | 1.365,6 |
Fuenlabrada – Leganés – Getafe – Parla – Pinto – Valdemoro | 931,7 | 822.806 | 883,1 |
Alcobendas | 266.4 | 205,905 | 772.9 |
Arganda del Rey – Rivas-Vaciamadrid | 343,6 | 115.344 | 335,7 |
Alcalá de Henares – Torrejón de Ardoz | 514,6 | 360.380 | 700,3 |
Colmenar Viejo – Tres Cantos | 419,1 | 104.650 | 249,7 |
Collado Villalba | 823,1 | 222.769 | 270,6 |
Vùng đô thị Madrid | 4.609,7 | 5.843.031 | 1.267,6 |
Thực đơn
Madrid Vùng đô thịLiên quan
Madrid Madrid Masters Madrid Metro Madrid, Alabama Madrid, Surigao del Sur Madrid Skylitzes Madrid, Iowa Madrid, Cundinamarca Madridejos, Toledo Madridejos, CebuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Madrid http://www.cervantesvirtual.com/servlet/SirveObras... http://www.citymayors.com/economics/financial-citi... http://www.citymayors.com/economics/richest_cities... http://www.citymayors.com/environment/greenest-cit... http://www.citymayors.com/statistics/richest-citie... http://www.demographia.com/db-worldua.pdf http://guia.desigmadrid.com/ http://www.easyexpat.com/madrid_en/overview_geogra... http://www.esflamenco.com/scripts/news/ennews.asp?... http://www.esmadrid.com/wps/portal/_pagr/107/_pa.1...